SpletĐịnh nghĩa Be short on sth It means to lack on something. Ex. I’m short on cash. Means that I lack (or do not have enough) cash. SpletMột số thuật ngữ kế toán bằng Tiếng Anh . Trong báo cáo tài chính có 4 loại bảng cơ bản là:Bảng cân đối kế toán (Balance sheet),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement), Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements).
Cash flow là gì? Cách tính cash flow chính xác
SpletShort name là gì: tên ngắn, Chào mọi người, Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." SpletTo be short of cash là gì: , Chào mọi người, Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." framework control panel
Quy trình nghiệp vụ Order... - Công ty Cổ phần Dịch vụ iERP Facebook
SpletDịch Sang Tiếng Việt: short of cash // *Chuyên ngành kinh tế -thiếu tiền mặt. Cụm Từ Liên Quan: // SpletÝ nghĩa của cash receipt trong tiếng Anh. cash receipt. noun [ C ] COMMERCE, ACCOUNTING uk us. an amount of money received by a company for goods or services: … SpletNghĩa của từ 'short' trong tiếng Việt. short là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. ... of Mike was a bit short of cash just then. 4 rude . VERBS be . ADV. a bit, rather . PREP. with Sorry I was a bit short with you earlier. Từ điển WordNet. n. the location on a baseball field where the shortstop is stationed; frameworkcontroller